CA-660

Add to wishlist
Category:

Hệ thống CA-660 là một máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động, nhỏ gọn, sử dụng công nghệ đo quang đã được chứng minh và cùng hệ thống hóa chất của Sysmex. CA-660 cung cấp khả năng tự động hóa, nâng cao hiệu suất cao cho cả xét nghiệm đông máu cơ bản đến nâng cao như D-dimer và von Willebrand. Kết hợp cách sử dụng đơn giản và khả năng chẩn đoán, phòng xét nghiệm có thể tự tin rằng chất lượng xét nghiệm đông máu luôn đảm bảo với CA-660.

CA-660

Máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động nhỏ nhất của Sysmex cung cấp các xét nghiệm dựa trên cục đông, so màu và miễn dịch (đo độ đục)

Hệ thống CA-660 cung cấp một giải pháp tự động, kinh tế cho các phòng xét nghiệm có quy mô vừa và nhỏ để đạt chất lượng cao trong phân tích, quy trình làm việc hiệu quả và quản lý dữ liệu được cải thiện.

Phân tích xuất sắc

  • Xét nghiệm đông máu thực hiện thủ công thường có sai số lớn, với hệ số biến đổi (CV) lớn hơn 20%; và luôn được khuyến cáo cần chạy lặp lại. Với CA-660, máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động, độ chính xác đã được cải thiện rất nhiều, đạt được CV dưới 5% và thấp nhất là 1% đối với một số xét nghiệm.
  • Dựa trên các hệ máy tiền nhiệm, nguyên lý đông máu đo quang cho phép người vận hành mô phỏng sự hình thành cục máu đông và cùng với các thuật toán kiểm tra, phát hiện bất kỳ bất thường nào trong quá trình đông máu để tránh báo cáo kết quả không chính xác.

Hiệu quả công việc

  • Người sử dụng hiện có thể tập trung vào các khía cạnh nâng cao khác của xét nghiệm đông máu như tiền phân tích trước hoặc sau phân tích.
  • Phân tích đồng thời tối đa 5 thông số với công suất tối ưu cho phép các phòng xét nghiệm thực hiện đồng thời xét nghiệm thường quy và chuyên sâu như fibrinogen và D-dimer với hiệu quả cao hơn.

Quản lý dữ liệu tuyệt vời

  • Đầu đọc mã vạch mẫu đơn giản hóa việc xử lý ID mẫu và cho phép bảo mật và tính toàn vẹn của hồ sơ bệnh nhân.
  • Đầu đọc mã vạch 2D cầm tay đơn giản hóa quá trình nhập dữ liệu cho hệ số ISI, giá trị nội kiểm và bộ hiệu chuẩn, thông tin số lô hay hạn sử dụng.
  • Lưu dữ liệu lên tới 600 mẫu hoặc 3000 thử nghiệm có thể được lưu trữ trên tàu để dễ dàng truy xuất để xem xét.
  • PT: Dade Innovin, Thromborel S
  • APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
  • Fibrinogen: Multifibren U, Dade Thrombin, Dade Fibrinogen Determination Reagent
  • Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
  • Thời gian Batroxobin: Batroxobin
  • Thiếu hụt yếu tố: Factor II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
  • Chất kháng đông Lupus: LA1 screen, LA2 confirmation
  • Protein C Pathway: ProC Global, Protein C Reagent, Berichrom Protein C
  • Antithrombin: Innovance Antithrombin, Berichrom Antithrombin III (A)
  • D-Dimer: Innovance D-Dimer
  • FDP: Latex Test BL-2 P-FDP Reagent
  • Yếu tố Von Willebrand: vWF Ag, Innovance vWF Ac
  • So màu: Factor VIII Chromogenic, Berichrom α2-Antiplasmin, Berichrom Plasminogen
Detection principles Clotting: scattered light detection method
Chromogenic: colorimetric method
Immunologic: Latex-enhanced turbidimetric method
Detection channel/method 4 LEDs with wavelength 660 nm for clotting assays
1 LED with wavelength 405 nm for chromogenic assay
1 LED with wavelength 575 nm for immunoassay
Parameters 5-parameter random
analysis simultaneously
Throughput PT: 60 tests/hour
PT/APTT/Fbg: 42 tests/hour
Sampling Continuous-access 10 sample rack
1 dedicated STAT position
Reagent holder 13 positions (with 4 cooled and 3 dedicated to diluents, buffers or cleaning reagents)
Reference curves 1 reference curve per parameter
1 lot per parameter
Maximum 14 parameters
Quality control X-bar control, Levy-Jennings control
6 files with maximum 180 points each
Data storage Up to 600 samples / maximum 3,000 tests
Printer Internal printer
Dimensions (WxHxD)/weights 566 x 490 x 490 mm, 42 kg (approximate)
+ Tính năng và lợi ích

Hệ thống CA-660 cung cấp một giải pháp tự động, kinh tế cho các phòng xét nghiệm có quy mô vừa và nhỏ để đạt chất lượng cao trong phân tích, quy trình làm việc hiệu quả và quản lý dữ liệu được cải thiện.

Phân tích xuất sắc

  • Xét nghiệm đông máu thực hiện thủ công thường có sai số lớn, với hệ số biến đổi (CV) lớn hơn 20%; và luôn được khuyến cáo cần chạy lặp lại. Với CA-660, máy phân tích đông máu hoàn toàn tự động, độ chính xác đã được cải thiện rất nhiều, đạt được CV dưới 5% và thấp nhất là 1% đối với một số xét nghiệm.
  • Dựa trên các hệ máy tiền nhiệm, nguyên lý đông máu đo quang cho phép người vận hành mô phỏng sự hình thành cục máu đông và cùng với các thuật toán kiểm tra, phát hiện bất kỳ bất thường nào trong quá trình đông máu để tránh báo cáo kết quả không chính xác.

Hiệu quả công việc

  • Người sử dụng hiện có thể tập trung vào các khía cạnh nâng cao khác của xét nghiệm đông máu như tiền phân tích trước hoặc sau phân tích.
  • Phân tích đồng thời tối đa 5 thông số với công suất tối ưu cho phép các phòng xét nghiệm thực hiện đồng thời xét nghiệm thường quy và chuyên sâu như fibrinogen và D-dimer với hiệu quả cao hơn.

Quản lý dữ liệu tuyệt vời

  • Đầu đọc mã vạch mẫu đơn giản hóa việc xử lý ID mẫu và cho phép bảo mật và tính toàn vẹn của hồ sơ bệnh nhân.
  • Đầu đọc mã vạch 2D cầm tay đơn giản hóa quá trình nhập dữ liệu cho hệ số ISI, giá trị nội kiểm và bộ hiệu chuẩn, thông tin số lô hay hạn sử dụng.
  • Lưu dữ liệu lên tới 600 mẫu hoặc 3000 thử nghiệm có thể được lưu trữ trên tàu để dễ dàng truy xuất để xem xét.
+ Danh mục xét nghiệm
  • PT: Dade Innovin, Thromborel S
  • APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
  • Fibrinogen: Multifibren U, Dade Thrombin, Dade Fibrinogen Determination Reagent
  • Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
  • Thời gian Batroxobin: Batroxobin
  • Thiếu hụt yếu tố: Factor II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
  • Chất kháng đông Lupus: LA1 screen, LA2 confirmation
  • Protein C Pathway: ProC Global, Protein C Reagent, Berichrom Protein C
  • Antithrombin: Innovance Antithrombin, Berichrom Antithrombin III (A)
  • D-Dimer: Innovance D-Dimer
  • FDP: Latex Test BL-2 P-FDP Reagent
  • Yếu tố Von Willebrand: vWF Ag, Innovance vWF Ac
  • So màu: Factor VIII Chromogenic, Berichrom α2-Antiplasmin, Berichrom Plasminogen
+ Specifications
Detection principles Clotting: scattered light detection method
Chromogenic: colorimetric method
Immunologic: Latex-enhanced turbidimetric method
Detection channel/method 4 LEDs with wavelength 660 nm for clotting assays
1 LED with wavelength 405 nm for chromogenic assay
1 LED with wavelength 575 nm for immunoassay
Parameters 5-parameter random
analysis simultaneously
Throughput PT: 60 tests/hour
PT/APTT/Fbg: 42 tests/hour
Sampling Continuous-access 10 sample rack
1 dedicated STAT position
Reagent holder 13 positions (with 4 cooled and 3 dedicated to diluents, buffers or cleaning reagents)
Reference curves 1 reference curve per parameter
1 lot per parameter
Maximum 14 parameters
Quality control X-bar control, Levy-Jennings control
6 files with maximum 180 points each
Data storage Up to 600 samples / maximum 3,000 tests
Printer Internal printer
Dimensions (WxHxD)/weights 566 x 490 x 490 mm, 42 kg (approximate)
+ Tài liệu