CS-5100

Add to wishlist
Category:

Hệ thống Sysmex CS-5100 với công suất lớn nhất, đứng đầu phân khúc trong phân tích đông máu cùng với hệ thống kiểm tra chất lượng mẫu tiền phân tích tự động, tối đa hóa tiện ích tích hợp xét nghiệm đông máu vào LAS (hệ thống vận chuyển mẫu tự động trong phòng xét nghiệm). Điều này đáp ứng nhu cầu của khách hàng về cả tốc độ và chất lượng.

CS-5100

Máy phân đông máu công suất cao, hoàn toàn tự động, tương thích với hệ thống vận chuyển mẫu tự động LAS.

Hệ thống CS-5100 giải quyết nhu cầu của các phòng xét nghiệm có lượng mẫu lớn, với công suất cao được tối ưu hóa bao gồm tải mẫu, truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn. CS-5100 sử dụng công nghệ phân tích đa bước sóng độc quyền của Sysmex để mang lại kết quả chất lượng cao, cung cấp thêm sự an toàn cho kết quả của bệnh nhân thông qua bước kiểm tra mẫu trước khi phân tích. Công nghệ tối tân đảm bảo cả xét nghiệm thường quy và đặc biệt trong một máy phân tích duy nhất.

Năng suất và hiệu quả vượt trội

  • Sử dụng hệ thống phân tích đo quang bước sóng, hệ thống CS-5100 đồng thời đo nhiều thông số bằng bốn phương pháp đo khác nhau: tạo cục đông, so màu, miễn dịch và ngưng tập, tất cả trên cùng một nền tảng, với tốc độ tối đa 400 xét nghiệm mỗi giờ.
  • Với tùy chọn kết nối hệ thống CS-5100 với LAS, các phòng xét nghiệm có thể nâng cấp hiệu quả làm việc của mình. Kết nối LAS cho phép nạp mẫu trực tiếp, không cần cánh qua tay robot, mang lại độ tin cậy cao hơn. Khi có mẫu khẩn, mẫu sẽ được ưu tiên để thực hiện sớm nhất, phục vụ việc trả kết quả sớm.

Kết quả chất lượng cao và an toàn hơn

  • Bước sóng tối ưu được sử dụng cho từng thông số đo để giảm tác động của các chất gây trong các điều kiện mẫu cụ thể như: nồng độ fibrinogen thấp hoặc máu nhiễm mỡ nặng.
  • Chất lượng mẫu với các tiêu chí: các chất gây nhiễu trong mẫu – tan máu, vàng da, mỡ máu (HIL) và thể tích mẫu ống được kiểm tra trước khi phân tích. Kết quả được gắn cờ nếu mẫu có nghi ngờ về vấn để an toàn hơn.

Chức năng kiểm tra tiền phân tích trực tiếp này tiếp a quy trình xử lý mẫu trên LAS.

Tiêu chuẩn mới trong xét nghiệm đông máu

  • Hệ thống CS-5100 thiết lập một tiêu chuẩn mới trong xét nghiệm đông máu, tập trung hơn về giá trị lâm sàng và lợi ích chẩn đoán cho phòng xét nghiệm và bác sĩ lâm sàng. CS-5100 cải tiến các xét nghiệm đặc biệt trở thành tự động hóa như: Yếu tố FXIII, Hoạt độ đồng yếu tố Von Willebrand dựa trên tiểu cầu, đặc biệt là bộ xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với 5 chất kích tập ADP, epinephrine, collagen, Acid arachidonic và ristocetin.
  • Các thông số về đồ thị bậc 1 và 2 từ chúc năng phân tích dạng sóng CWA hỗ trợ nghiên cứu các ứng dụng lâm sàng trong việc đánh giá chứng năng đông máu trong các rối loạn chảy máu khác nhau, đặc biệt là Hemophilia A, B, và theo dõi điều trị bypass.

1. Shima M, Thachil J, Nair SC, Srivastava A.Towards standardization of clot waveform analysis and recommendations for its clinical applications. J Thromb Hemost. 2013; 11:1417-20

  • PT: Dade Innovin, Thromborel S
  • APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
  • Fibrinogen: Dade Thrombin, Dade Fibrinogen Determination Reagent
  • Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
  • Thời gian Batroxobin: Batroxobin
  • Thiếu hụt yếu tố: Factor II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
  • Chất kháng đông Lupus: LA1 Screen, LA2 Confirmation
  • Protein C Pathway: ProC Global, Protein C Reagent, Berichrom Protein C, Protein S Ac, Innovance Free Protein S Antigen
  • Antithrombin: Innovance Antithrombin, Berichrom Antithrombin III (A)
  • D-Dimer: Innovance D-Dimer
  • Yếu tố Von Willebrand: vWF Ag, Innovance vWF Ac, BC von Willebrand
  • So màu: Factor VIII Chromogenic, Berichrom Factor XIII Chromogenic, Berichrom C-1 Inhibitor, Berichrom α2-Antiplasmin, Berichrom Plasminogen
  • Heparin: Biophen Heparin LRT
  • Thuốc ức chế Thrombin trực tiếp: Hemoclot Thrombin Inhibitors, BIOPHEN DTI
  • Chất ức chế trực tiếp Xa: Biophen Heparin LRT, Biophen DiXal
  • Platelet Function: Revohem ADP, Revohem Collagen, Revohem Epinephrine, Revohem Arachidonic Acid, Revohem Ristocetin
Detection principles Multi-wavelength detector for transmitted light at 340, 405, 575, 660 and 800 nm
Detection channel/method 20 channels for clotting, chromogenic and immunoassays (8 of these channels are also be used for aggregation assays)
Parameters up to 60 parameters can be analysed simultaneously
Throughput PT: 400 tests/h
PT/APTT: 400 tests/h
Sampling Continuous loading of maximum 10 racks of 10 tubes each, cap-piercing functionality
5 dedicated STAT positionsDirect sampling via left side of the analyser when connected to an optional Sysmex haemostasis island transportation system or other laboratory automation track system
Reagent holder 40 tilted reagent vial positions (10°C), 10 with mixing function
5 positions (room temperature)
All positions with positive reagent identification
Reference curves Maximum 10 reference curves per lot
Maximum 10 lots per parameter
Maximum 250 parameters
Quality control X-bar control, Levy-Jennings control
Multi-rule (Westgard Rule) monitoring
750 files with maximum 1,200 data points each
Data storage Up to 10,000 sample results with reaction curves
Printer Graphic or Data Printer (optional)
Dimensions (WxHxD)/weights Main unit:
1,030 × 1,280 × 1,150 mm, 278 kg (approximate)Pneumatic unit:
280 × 400 × 355 mm, 17 kg (approximate)
Các tính năng và lợi ích

Hệ thống CS-5100 giải quyết nhu cầu của các phòng xét nghiệm có lượng mẫu lớn, với công suất cao được tối ưu hóa bao gồm tải mẫu, truy cập ngẫu nhiên hoàn toàn. CS-5100 sử dụng công nghệ phân tích đa bước sóng độc quyền của Sysmex để mang lại kết quả chất lượng cao, cung cấp thêm sự an toàn cho kết quả của bệnh nhân thông qua bước kiểm tra mẫu trước khi phân tích. Công nghệ tối tân đảm bảo cả xét nghiệm thường quy và đặc biệt trong một máy phân tích duy nhất.

Năng suất và hiệu quả vượt trội

  • Sử dụng hệ thống phân tích đo quang bước sóng, hệ thống CS-5100 đồng thời đo nhiều thông số bằng bốn phương pháp đo khác nhau: tạo cục đông, so màu, miễn dịch và ngưng tập, tất cả trên cùng một nền tảng, với tốc độ tối đa 400 xét nghiệm mỗi giờ.
  • Với tùy chọn kết nối hệ thống CS-5100 với LAS, các phòng xét nghiệm có thể nâng cấp hiệu quả làm việc của mình. Kết nối LAS cho phép nạp mẫu trực tiếp, không cần cánh qua tay robot, mang lại độ tin cậy cao hơn. Khi có mẫu khẩn, mẫu sẽ được ưu tiên để thực hiện sớm nhất, phục vụ việc trả kết quả sớm.

Kết quả chất lượng cao và an toàn hơn

  • Bước sóng tối ưu được sử dụng cho từng thông số đo để giảm tác động của các chất gây trong các điều kiện mẫu cụ thể như: nồng độ fibrinogen thấp hoặc máu nhiễm mỡ nặng.
  • Chất lượng mẫu với các tiêu chí: các chất gây nhiễu trong mẫu – tan máu, vàng da, mỡ máu (HIL) và thể tích mẫu ống được kiểm tra trước khi phân tích. Kết quả được gắn cờ nếu mẫu có nghi ngờ về vấn để an toàn hơn.

Chức năng kiểm tra tiền phân tích trực tiếp này tiếp a quy trình xử lý mẫu trên LAS.

Tiêu chuẩn mới trong xét nghiệm đông máu

  • Hệ thống CS-5100 thiết lập một tiêu chuẩn mới trong xét nghiệm đông máu, tập trung hơn về giá trị lâm sàng và lợi ích chẩn đoán cho phòng xét nghiệm và bác sĩ lâm sàng. CS-5100 cải tiến các xét nghiệm đặc biệt trở thành tự động hóa như: Yếu tố FXIII, Hoạt độ đồng yếu tố Von Willebrand dựa trên tiểu cầu, đặc biệt là bộ xét nghiệm ngưng tập tiểu cầu với 5 chất kích tập ADP, epinephrine, collagen, Acid arachidonic và ristocetin.
  • Các thông số về đồ thị bậc 1 và 2 từ chúc năng phân tích dạng sóng CWA hỗ trợ nghiên cứu các ứng dụng lâm sàng trong việc đánh giá chứng năng đông máu trong các rối loạn chảy máu khác nhau, đặc biệt là Hemophilia A, B, và theo dõi điều trị bypass.

1. Shima M, Thachil J, Nair SC, Srivastava A.Towards standardization of clot waveform analysis and recommendations for its clinical applications. J Thromb Hemost. 2013; 11:1417-20

Danh mục xét nghiệm
  • PT: Dade Innovin, Thromborel S
  • APTT: Dade Actin, Dade Actin FS, Dade Actin FSL, Pathromtin SL
  • Fibrinogen: Dade Thrombin, Dade Fibrinogen Determination Reagent
  • Thời gian Thrombin: Test Thrombin, Thromboclotin
  • Thời gian Batroxobin: Batroxobin
  • Thiếu hụt yếu tố: Factor II, V, VII, VIII, IX, X, XI, XII
  • Chất kháng đông Lupus: LA1 Screen, LA2 Confirmation
  • Protein C Pathway: ProC Global, Protein C Reagent, Berichrom Protein C, Protein S Ac, Innovance Free Protein S Antigen
  • Antithrombin: Innovance Antithrombin, Berichrom Antithrombin III (A)
  • D-Dimer: Innovance D-Dimer
  • Yếu tố Von Willebrand: vWF Ag, Innovance vWF Ac, BC von Willebrand
  • So màu: Factor VIII Chromogenic, Berichrom Factor XIII Chromogenic, Berichrom C-1 Inhibitor, Berichrom α2-Antiplasmin, Berichrom Plasminogen
  • Heparin: Biophen Heparin LRT
  • Thuốc ức chế Thrombin trực tiếp: Hemoclot Thrombin Inhibitors, BIOPHEN DTI
  • Chất ức chế trực tiếp Xa: Biophen Heparin LRT, Biophen DiXal
  • Platelet Function: Revohem ADP, Revohem Collagen, Revohem Epinephrine, Revohem Arachidonic Acid, Revohem Ristocetin
Specifications
Detection principles Multi-wavelength detector for transmitted light at 340, 405, 575, 660 and 800 nm
Detection channel/method 20 channels for clotting, chromogenic and immunoassays (8 of these channels are also be used for aggregation assays)
Parameters up to 60 parameters can be analysed simultaneously
Throughput PT: 400 tests/h
PT/APTT: 400 tests/h
Sampling Continuous loading of maximum 10 racks of 10 tubes each, cap-piercing functionality
5 dedicated STAT positionsDirect sampling via left side of the analyser when connected to an optional Sysmex haemostasis island transportation system or other laboratory automation track system
Reagent holder 40 tilted reagent vial positions (10°C), 10 with mixing function
5 positions (room temperature)
All positions with positive reagent identification
Reference curves Maximum 10 reference curves per lot
Maximum 10 lots per parameter
Maximum 250 parameters
Quality control X-bar control, Levy-Jennings control
Multi-rule (Westgard Rule) monitoring
750 files with maximum 1,200 data points each
Data storage Up to 10,000 sample results with reaction curves
Printer Graphic or Data Printer (optional)
Dimensions (WxHxD)/weights Main unit:
1,030 × 1,280 × 1,150 mm, 278 kg (approximate)Pneumatic unit:
280 × 400 × 355 mm, 17 kg (approximate)
Tài liệu