HISCL-5000

Add to wishlist
Category:

HISCL-5000 là máy phân tích xét nghiệm miễn dịch hoàn toàn tự động được thiết kế để phất tích xét nghiệm miễn dịch nhanh chóng, độ nhạy cao và đáng tin cậy.

Tốc độ và độ tin cậy

HISCL-series cung cấp thời gian phản ứng nhanh (17 phút cho tất cả các thông số xét nghiệm miễn dịch) với thông lượng tối đa lên tới 200 xét nghiệm mỗi giờ và tính năng nạp mẫu liên tục để nâng cao hiệu quả và năng suất phòng xét nghiệm, phù hợp nhất cho các phòng xét nghiệm thông lượng trung bình đến cao.

  • Phân tích nhanh – 17 phút cho tất cả các thông số xét nghiệm
  • Độ nhạy và độ đặc hiệu cao – bằng cách kết hợp chất nền hóa phát quang CDP-STAR và áp dụng phương pháp tách rửa bound-and-free (B / F)
  • Thể tích mẫu ít – Chỉ yêu cầu 10 – 30 µL, cho phép xét nghiệm chính xác trong khi thể tích mẫu không nhiều
  • Vị trí mẫu khẩn – để truy cập ngay vào thử nghiệm khẩn cấp
  • Nạp mẫu liên tục – cho thời gian hoạt động lâu hơn
  • Khoảng đo rộng – Giảm tần suất lặp lại xét nghiệm hoặc pha loãng mẫu
  • Khả năng sử dụng cao – thông lượng lên đến 24 thông số, công nghệ RFID
  • Phòng chống nhiễm chéo – Với đầu tips sử dụng một lần duy nhất và bộ lọc màng để giảm thiểu nhiễm chéo
  • Sysmex Network Communication System (SNCS) – hỗ trợ khách hàng trực tuyến và kiểm soát QC trực tuyến

*The HISCL-5000 are only available in Philippines, Malaysia, Indonesia, Vietnam, Thailand and India.

For more product information, please contact your local Sysmex agent.

Nguyên lý đo lường Xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang gắn enzyme (CLEIA)
Số lượng thông số Trên máy- Tối đa 24 thông số
Công suất xử lý 200 xét nghiệm mỗi giờ
Thời gian phản ứng Khoảng 17 phút (thời gian từ khi hút mẫu đến hiển thị kết quả đo)
Số lượng mẫu được thiết lập Khả năng nạp mẫu lên tới 100 mẫu
Số lượng vị trí mẫu khẩn (STAT) 1 mẫu
Thể tích mẫu cần thiết 10 – 30 µL
Ống đựng mẫu Ống nghiệm (mở)
Đường kính (đường kính ngoài): 13 – 16 mm
Chiều cao: 75 – 100 mm
Thể tích chết Độ sâu của thành phần huyết thanh hoặc huyết tương từ bề mặt chất lỏng là 5 mm trở lên
Mẫu cốc 4 ml cốc hình nón
Thể tích chết 0,15 mL
Chức năng quản lý thuốc thử – Thuốc thử R1, R2, R3 Bộ chất nền phát quang: nước rửa RFID, dung dịch tẩy rửa, hóa chất rửa kim: mã vạch
Lưu trữ dữ liệu 100.000 kết quả mẫu (tối đa)
Quản lý chính xác L-J (Biểu đồ) hoặc X-bar (Biểu đồ)
Đầu ra bên ngoài RS232C, LAN
Thông số kỹ thuật nguồn Máy phân tích: AC 200 – 240 V AC
Đơn vị khí nén 220 V AC
Tần số định mức 50 Hz/60 Hz
Hệ thống in Máy in ngoài
Phụ kiện Đầu đọc mã vạch cầm tay
Tùy chọn Bể thoát nước, đèn báo, bộ kết nối băng tải
Máy Chính
  • Kích thước máy chính (W x D x H). 1.725 x 840 x 1.300 mm
    (bao gồm cả bộ lấy mẫu)
  • Trọng lượng. 490 kg
Máy nén
  • Kích thước máy nén (W x D x H) 300 x 500 x 390 mm
  • Trọng lượng xấp xỉ. 28 kg
Các tính năng và lợi ích
  • Phân tích nhanh – 17 phút cho tất cả các thông số xét nghiệm
  • Độ nhạy và độ đặc hiệu cao – bằng cách kết hợp chất nền hóa phát quang CDP-STAR và áp dụng phương pháp tách rửa bound-and-free (B / F)
  • Thể tích mẫu ít – Chỉ yêu cầu 10 – 30 µL, cho phép xét nghiệm chính xác trong khi thể tích mẫu không nhiều
  • Vị trí mẫu khẩn – để truy cập ngay vào thử nghiệm khẩn cấp
  • Nạp mẫu liên tục – cho thời gian hoạt động lâu hơn
  • Khoảng đo rộng – Giảm tần suất lặp lại xét nghiệm hoặc pha loãng mẫu
  • Khả năng sử dụng cao – thông lượng lên đến 24 thông số, công nghệ RFID
  • Phòng chống nhiễm chéo – Với đầu tips sử dụng một lần duy nhất và bộ lọc màng để giảm thiểu nhiễm chéo
  • Sysmex Network Communication System (SNCS) – hỗ trợ khách hàng trực tuyến và kiểm soát QC trực tuyến

*The HISCL-5000 are only available in Philippines, Malaysia, Indonesia, Vietnam, Thailand and India.

For more product information, please contact your local Sysmex agent.

Thông số kỹ thuật
Nguyên lý đo lường Xét nghiệm miễn dịch hóa phát quang gắn enzyme (CLEIA)
Số lượng thông số Trên máy- Tối đa 24 thông số
Công suất xử lý 200 xét nghiệm mỗi giờ
Thời gian phản ứng Khoảng 17 phút (thời gian từ khi hút mẫu đến hiển thị kết quả đo)
Số lượng mẫu được thiết lập Khả năng nạp mẫu lên tới 100 mẫu
Số lượng vị trí mẫu khẩn (STAT) 1 mẫu
Thể tích mẫu cần thiết 10 – 30 µL
Ống đựng mẫu Ống nghiệm (mở)
Đường kính (đường kính ngoài): 13 – 16 mm
Chiều cao: 75 – 100 mm
Thể tích chết Độ sâu của thành phần huyết thanh hoặc huyết tương từ bề mặt chất lỏng là 5 mm trở lên
Mẫu cốc 4 ml cốc hình nón
Thể tích chết 0,15 mL
Chức năng quản lý thuốc thử – Thuốc thử R1, R2, R3 Bộ chất nền phát quang: nước rửa RFID, dung dịch tẩy rửa, hóa chất rửa kim: mã vạch
Lưu trữ dữ liệu 100.000 kết quả mẫu (tối đa)
Quản lý chính xác L-J (Biểu đồ) hoặc X-bar (Biểu đồ)
Đầu ra bên ngoài RS232C, LAN
Thông số kỹ thuật nguồn Máy phân tích: AC 200 – 240 V AC
Đơn vị khí nén 220 V AC
Tần số định mức 50 Hz/60 Hz
Hệ thống in Máy in ngoài
Phụ kiện Đầu đọc mã vạch cầm tay
Tùy chọn Bể thoát nước, đèn báo, bộ kết nối băng tải
Máy Chính
  • Kích thước máy chính (W x D x H). 1.725 x 840 x 1.300 mm
    (bao gồm cả bộ lấy mẫu)
  • Trọng lượng. 490 kg
Máy nén
  • Kích thước máy nén (W x D x H) 300 x 500 x 390 mm
  • Trọng lượng xấp xỉ. 28 kg